Ghi chú Oberon_(vệ_tinh)

  1. ^ Diện tích tính toán từ bán kính r: 4 π r 2 {\displaystyle 4\pi r^{2}} .
  2. ^ Thể tích v tính toán từ bán kính r: 4 π r 3 / 3 {\displaystyle 4\pi r^{3}/3} .
  3. ^ Sứt hút bề mặt được tính từ khối lượng Oberon m, hằng số hấp dẫn G và bán kính Oberon r: G m / r 2 {\displaystyle Gm/r^{2}} .
  4. ^ Vận tốc thoát được tính từ khối lượng Oberon m, hằng số hấp dẫn G và bán kính Oberon r: √2Gm/r.
  5. ^ Theo phiên âm của từ điển Hoa Kỳ, us dict: ō′·bər·ŏn.
  6. ^ Năm vệ tinh lớn của Sao Thiên Vương là Miranda, Ariel, Umbriel, Titania và Oberon.
  7. ^ Tám vệ tinh nặng hơn Oberon là Ganymede, Titan, Callisto, Io, Mặt Trăng, Europa, Triton, và Titania.[39]
  8. ^ Số lượng lớn các miệng hố trên Oberon nghĩa rằng chúng đã từng có rất nhiều trên bề mặt vệ tinh này.[27]
  9. ^ Một số hẻm núi trên Oberon là các graben (địa hào).[27]
  10. ^ Ví dụ, Tethys, một vệ tinh của Sao Thổ, có khối lượng riêng là 0,97 g/cm3, nghĩa rằng nó chứa hơn 90% là nước.[8]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Oberon_(vệ_tinh) http://www.britannica.com/EBchecked/topic/423713 http://www.infoplease.com/ipa/A0004478.html http://lasp.colorado.edu/~espoclass/homework/5830_... http://adsabs.harvard.edu/abs/1788RSPT...78..364H http://adsabs.harvard.edu/abs/1798RSPT...88...47H http://adsabs.harvard.edu/abs/1851AJ......2...70L http://adsabs.harvard.edu/abs/1851MNRAS..12...15L http://adsabs.harvard.edu/abs/1852AN.....34..325. http://adsabs.harvard.edu/abs/1949PASP...61..129K http://adsabs.harvard.edu/abs/1986Sci...233...43S